๑๑۩۞۩๑๑...TuThienBao.Com...๑๑۩۞۩๑๑

๑๑۩۞۩๑๑...TuThienBao.Com...๑๑۩۞۩๑๑ (http://tuthienbao.com/forum/index.php)
-   Kinh nghiệm học tập (http://tuthienbao.com/forum/forumdisplay.php?f=53)
-   -   Phương pháp học tiếng hàn quốc (http://tuthienbao.com/forum/showthread.php?t=120196)

sweet_love 01-12-2012 08:46 AM

Một số từ vựng tiếng hàn quen thuộc


직계가족 (Quan hệ trực hệ)
= 증조할아버지: Cụ ông
= 증조할머니: Cụ bà
= 할아버지: Ông
= 할머니: Bà
= 아버지: Ba ,bố
= 외증조할아버지: Cụ ông (bên ngoại)
= 외증조할머니: Cụ bà (bên ngoại)
= 외할머니: Bà ngoại
= 외할아버지: Ông ngoại
= 어머니: Mẹ ,má
= : Tôi
= 오빠: Anh (em gái gọi)
= : Anh (em trai gọi)
= 언니: Chị (em gái gọi)
= 누나: Chị (em trai gọi)

= 매형 : Anh rể (em trai gọi)
= 형부 : Anh rể (em gái gọi)
= 형수 : Chị dâu
= 동생: Em
= 남동생: Em trai
= 여동생: Em gái
= 매부: Em rể (đối với anh vợ)
= 제부: Em rể (đối với chị vợ)
= 조카: Cháu

친가친척 (Họ hàng bên nội _ Anh chị em của bố)
= 형제 : Anh chị em
= 할아버지: Ông
= 할머니: Bà
= 큰아버지 : Bác ,anh của bố
= 큰어머니 : Bác gái (vợ của bác - 큰아버지)
= 작은아버지 : Chú ,em của bố
= 작은어머니 : Thím
= 삼촌 : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
= 고모 : Chị ,em gái của bố
= 고모부 : Chú ,bác (lấy em, hoặc chị của bố)
= 사촌 : Anh chị em họ

외가친척 (Họ hàng bên ngoại)
= 외할아버지: Ông ngoại
= 외할머니 : Bà ngoại
= 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
= 외숙모: Mợ (vợ của외삼촌)
= 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
= 이모부: Chú (chồng của 이모)
= ()사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
= 이종사촌: Con của dì (con của이모)

처가식구 (Gia đình nhà vợ)
= 아내: Vợ
= 장인: Bố vợ

= 장모: Mẹ vợ
= 처남 : anh ,em vợ (con trai)
= 처제 : em vợ
= 처형 : Chị v

시댁식구 (Gia đình nhà chồng)
= 남편: Chồng
= 시아버지: Bố chồng
= 시어머니: Mẹ chồng
= 시아주버니 (시형) : Anh chồng
= 형님 : Vợ của anh chồng
= 시동생 : Em chồng
= 도련님 : Gọi em chồng một cách tôn trọng
= 동서 : Vợ của em ,hoặc anh chồng
= 시숙 : Anh chị em chồng
= 며느리 : Con dâu

Các bộ phận cơ thể con người - Bên ngoài
= 머리 (고개) : đầu
= 머리카락 (머리털 ,두발,머릿결 ,전모): tóc

= 얼굴 (안면 ,용안) : mặt, gương mặt
= 이마 (이맛전): trán
= 눈썹 (미모 ,미총): lông mày
= 속눈썹 (첩모): lông mi
= 눈 (목자) : mắt
= 눈알 (안구) : nhãn cầu
= 각막 (안막) : giác mạc
= 눈동자 (동자) : đồng tử, con ngươi
= 수정체 : thủy tinh thể
= 눈가 (눈가장 ,눈언저리, 안변) : vành mắt
= 눈꺼풀(눈까풀) : mí mắt
= 쌍꺼풀 : hai mí ,mắt hai mí
= 코 : mũi
= 콧대 : sống mũi
= 콧구멍 (비문) : lỗ mũi
= 콧방울 (콧볼): cánh mũi
= 콧물 (비수 ,비액) : nước mũi
= 콧털 : lông mũi
= 뺨 : gò má
= 뺨뼈 (광대뼈) : xương gò má
=입 : ming
= 입술 : môi
= 윗입술 : môi trên
=아랫입술 : môi dưới
=콧수염 : ria
=턱수염 : râu
=이 (이빨): răng
=이촉 (이뿌리) : chân răng
= 앞니 : răng cửa
= 송곳니 : răng nanh
= 어금니 : răng hàm
= 사랑니 : răng khôn
= 잇몸 : lợi
= : lưỡi
= : nước bọt ,nước miếng
= 턱 : cm
= : tai
= 귓바퀴 : vành tai
= 귓구멍 : lỗ tai
= 귓불 (귓밥) : dái tai
= 결후 : yết hầu
= 목 (목구멍): c ,hng
= 어깨 : vai
=팔 : cánh tay
= 팔꿈치 : khyu tay
= 아래팔 (팔뚝) : cng tay
= 손목 : c tay
= 손 : bàn tay
= 손바닥 : lòng bàn tay
= 지문 : vân tay
= 손가락 : ngón tay
= 엄지손가락 (대지) : ngón tay cái
= 집게손가락 (검지) : ngón trỏ
= 가운뎃손가락 (장지) : ngón tay giữa
= 약손가락 (약지) : ngón đeo nhẫn
= 새끼손가락 (소지) : ngón út
= 손톱 : móng tay
= 속손톱 : phao tay (màu trng ,hình bán nguyt)
= 가슴 (흉부) : ngc
= 유방 : ngc ,vú (n)
= : bụng
= 배꼽 : rốn
= 허리 : eo ,tht lưng
= 엉덩이 (히프 - hip): mông
= (가랑이) : háng
= 성기 (생식기관) : bộ phận sinh dục ,cơ quan sinh sản
= 항문 : hậu môn
= 다리 : chân
= 허벅다리 : đùi
= 허벅지 : bắp đùi
= 무릎 : đầu gối
= 정강이 : cẳng chân
= 종아리 : bắp chân
= 발목 : cổ chân
= 복사뼈 (복숭아뼈) : xương mắt cá
= 발 : bàn chân
= 발가락 : ngón chân
= 발톱 : móng chân
= 발꿈치 : gót chân
= 발바닥 : lòng bàn chân

Giải phẫu - nội tạng
= 뇌 (뇌수 ,두뇌) : não
= 대뇌 : đại não
= 소뇌 : tiểu não
= 중뇌 : não trung gian
= 뇌교 : cầu não
= 뇌혈관 : mạch máu não
= 오장육부 : lục phủ ,ngũ tạng
= 내장 : nội tạng
= 신경계 : hệ thần kinh
= 중추신경계 : hệ thần kinh trung ương
= 식물신경계 : hệ thần kinh thực vật
= 교감신경계 : hệ thần kinh giao cảm
= 신경선 : dây thần kinh
= 시각기관 (시각기) : cơ quan thị giác
= 후각기관 (후각기) : cơ quan khứu giác
= 청각기관 (청각기) : cơ quan thính giác
= 미각기관 (미각기) : cơ quan vị giác
= 촉각기관 (촉각기) : cơ quan xúc giác
= 순환계 : hệ tuần hoàn
= 동맥 (동맥관) : động mạch
= 정맥 : tĩnh mạch
= 모세혈관 (모세관) : mao mạch
= 혈관 (핏대줄) : huyết quản, mạch máu
= 혈액 () : máu
= 혈구 : huyết cầu ,tế bào máu
= 적혈구 : hồng cầu
백혈구 : bạch huyết cầu
= 골수 : tủy
= (간장) : gan
= 쓸개 : mật
= 가로막 : cơ hoành
= 호흡 : hệ hô hấp
= 호흡기관 (호흡기) : cơ quan hô hấp
= (허파) : phổi
= 화계 : hệ tiêu hóa
= 구강 : vòm miệng
= 식도 (식관) : thực quản
= (위장) : dạ dày
= 맹장 (막창자) : ruột thừa
= 소장 (작은창자) : tiểu tràng (ruột non)
= 대장 (큰창자) : đại tràng (ruột già)
= 배설 : hệ bài tiết
= (신장 ,콩팥) : thận
= 방광 (오줌통) : bàng quang (bọng đái)
= 수뇨관 (오줌관) : ống dẫn nước tiểu
= 피부 : da
= : lông
= 털구멍 : lỗ chân lông
= 땀샘 : tuyến mồ hôi
= 운동계 : hệ vận động
= : xương
= 척추 (척주 ,등골뼈) : xương sống
= 빗장뼈 (쇄골) : xương quai sanh
= 어깨뼈 (갑골) : xương bả vai
= 갈비뼈 (늑골) : xương sườn
= 엉덩뼈 (골반) : xương chậu
= 꼬리뼈 : xương cùng
= 연골 : sụn
= 관절 (뼈마디) : khớp
= : thịt
= 근육 : cơ bắp
= 힘줄 : gân
= 세포 : tế bào

Các loại bệnh viện và các khoa
= 종합병원 : bệnh viện đa khoa
= 구강외과 : ngoại khoa vòm họng ( điều trị răng và các bệnh trong miệng)
= 정형외과 : ngoại khoa chỉnh hình (xương)
= 성형외과 : ngoại khoa da (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
= 신경외과 : ngoại khoa thần kinh (liên quan đến não ,thần kinh ,tuỷ)
= 뇌신경외과 : ngoại khoa thần kinh não
= 내과 : nội khoa
= 피부과 : khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
= 물료내과 : nội khoa vật lý trị liệu
= 신경내과 ,신경정신과, 정신과 : bệnh viện tâm thần
= 심료내과 : nội khoa tâm liệu
= 치과 : nha khoa
= 안과 : nhãn khoa
= 소아과 : khoa nhi
= 이비인후과 : tai, mũi, họng
= 산부인과 : khoa sản
= 항문과 : chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
= 비뇨기과 : chữa các bệnh đường tiết liệu ,bệnh hoa liễu
=한의원 : bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu ...)

Cách gọi một số thuốc
= 약 : thuốc
= 알약 (정제) : thuốc viên
= 캡슐 (capsule) : thuốc con nhộng
=가루약 (분말약) : thuốc bột
= 물약 (액제) : thuốc nước
= 스프레이 (분무 ,분무기) : thuốc xịt
= 주사약(주사액) : thuốc tiêm
= 진통제 : thuốc giảm đau
= 수면제 (최면제) : thuốc ngủ
= 마취제 (마비약) : thuốc gây mê
= 소염제 : thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
= 항생제 : thuốc kháng sinh
= 감기약 : thuốc cảm cúm
= 두통약 : thuốc đau đầu = 소독약 : thuốc sát trùng, tẩy, rửa
= 파스 (파스타 - Pasta) : thuốc xoa bóp
= 물파스 : thuốc xoa bóp dạng nước
= 보약 (건강제) : thuốc bổ
= 다이어트약 : thuốc giảm cân
= 피임약 : thuốc ngừa thai

Ðề: Từ vựng chuyên đề Y tế - Sức khoẻ
= 초음파검사:siêu âm
= X-ray (에스레이) 찍다 :chụp X Quang
= CT찍다:chụp CT
= MRI 찍다 :chụp MRI
= 피를뽑다:lấy máu
=혈액검사: xét nghiệm máu
= 혈액형검사: xét nghiệm nhóm máu
= 소변/대변검사: xét nghiệm nước tiểu ,phân
=내시경검사 :nội soi
= 수술 ,시술:mổ ,phẫu thuật
= 주사를맞다:chích thuốc
= 침을맞다:châm cứu
= 물리치료:vật lý trị liệu
= 깁스를하다:băng bột


Múi giờ GMT. Hiện tại là 07:11 PM.

Powered by: vBulletin v3.8.2 Copyright ©2000-2025, Jelsoft Enterprises Ltd.