Giải bài tập sinh học 9 bài 65 - Tổng kết chương trình toàn cấp (Tiếp theo)
http://tuthienbao.com/van/b65.jpg
http://tuthienbao.com/van/b65a.jpg Câu 1. Chức năng của các cơ quan ở cây có hoa Rể -Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây Thân -Vận chuyển nước và muối khoáng từ rể lên lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây Lá -Thu nhận ánh sáng để quang hợp tạo chất hưu cơ cho cây,trao đổi khí với môi trường ngoài và thoát hơi nước Hoa - Thực hiện thụ phấn thụ tinh kết hạt và tạo quả Quả - Bảo vệ hạt và góp phần phát tán hạt Hạt - Nảy mầm thành cây con duy trì và phát triển giống nòi Câu 2. Chức năng của các cơ quan và hệ cơ quan ở cơ thể người Vận động - Nâng đỡ và bảo vệ cơ thể giúp cơ thể cử động và di chuyển Tuần hoàn - Vận chuyển chất dinh dưỡng oxi vào tế bào và chuyển sản phẩm phân giải từ tế bào tới hệ bài tiết Hô Hấp - Thực hiện trao đổi khí với môi trường ngoài nhận oxi và thải cacbonic Tiêu hóa - Phân giải chất hưu cơ phức tạp thành chất đơn giản Bài tiết -Thải ra ngoài cơ thể các chất không cần thiết hay độc hại cho cơ thể Da - Cảm giác bài tiết điều hòa thân nhiệt và bảo vệ cơ thể Thần kinh và giác quan - Điều khiển điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan,bảo đảm cho cơ thể là một khối thống nhất toàn vẹn Tuyến nội tiết - Điều hòa các quá trình sinh lí của cơ thể đặc biệt là các quá trình trao đổi chất chuyển hóa vật chất và năng lương bằng con đường thể dịch Sinh sản - Sinh con duy trì và phát triển nòi giống Câu 3. Chức năng của các bộ phận của tế bào Thành tế bào - Bảo vệ tế bào Màng tế bào - Trao đổi chât giữa trong và ngoài tế bào Chất tế bào -Thực hiện các loại hoạt động sống của tế bào Ti thể - Thực hiện sự chuyển hóa năng lượng của tế bào Lap thể - tổng hợp chất huu cơ Robôxôm -Tổng hợp protein Không bào - chúa dịch tế bào Nhân - Chứa vật chất di truyền điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Câu 4. Các hoạt động sống của tế bào Trao đổi chât qua màng - Đảm bảo sự tồn tại sinh trưởng và phát triển của tế bào Quang hợp - tổng hợp chất hữu cơ tích lũy năng lượng Hô hấp - Phân giải chât huu cơ và giải phóng năng lượng Tổng hợp protein - tạo protein cung cấp cho tế bào Câu 5.Những điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân Kỳ đầu: Nguyên Phân NST co ngắn. đóng xoắn và dính vào thoi phân bào ở tâm động Giảm phân I NST kép co ngắn. đóng xoắn. Cặp NST tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc và bắt chéo Giảm Phân II NST co ngắn (thấy rõ số' lượng NST kép) (đơn bội) Kỳ giữa Nguyên Phân Các NST kép co ngắn cực đại và xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Giảm phân I Từng cặp NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Giảm Phân II Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào Kỳ sau Nguyên Phân Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2cực tế bào Giảm phân I Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào Giảm Phân II Từng NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực tế bào Kỳ cuối Nguyên Phân Các NST năm trong nhân với số lượng 2n như ở tế bào mẹ Giảm phân I Các NST kép nằm trong nhân với số lượng n (kép) = 1/2 ở tế bào mẹ Giảm Phân II Các NST đơn nằm trong nhân với số lượng bằng n (NST đơn) |
Múi giờ GMT. Hiện tại là 05:28 PM. |
Powered by: vBulletin v3.8.2
Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.