Go Back   ๑๑۩۞۩๑๑...TuThienBao.Com...๑๑۩۞۩๑๑ > II - ♥ TTB ! Thảo Luận ♥ > 9 - CLb Học Tập ♥ Du Học Các Nước > Kinh nghiệm học tập


Tìm kiếm chủ đề bài viết ở đây trước khi hỏi TTB -Tìm bằng tiếng việt có dấu càng chính xác-Ví Dụ:Đánh vào Hwang mi ri để tìm truyện tác giả này
$$**=====DS Truyện Tranh Online=====**$$ $$**=====Truyện Tranh Mới Đang Update=====**$$

KHÔNG XEM ĐƯỢC ẢNH TRUY CẬP ĐỔI DNS CLICK VÀO ĐÂY


Trả lời
  #5  
01-12-2012, 08:46 AM
sweet_love's Avatar
sweet_love sweet_love is offline
Super Moderator

Default




Một số từ vựng tiếng hàn quen thuộc


직계가족 (Quan hệ trực hệ)
= 증조할아버지: Cụ ông
= 증조할머니: Cụ bà
= 할아버지: Ông
= 할머니: Bà
= 아버지: Ba ,bố
= 외증조할아버지: Cụ ông (bên ngoại)
= 외증조할머니: Cụ bà (bên ngoại)
= 외할머니: Bà ngoại
= 외할아버지: Ông ngoại
= 어머니: Mẹ ,má
= : Tôi
= 오빠: Anh (em gái gọi)
= : Anh (em trai gọi)
= 언니: Chị (em gái gọi)
= 누나: Chị (em trai gọi)

= 매형 : Anh rể (em trai gọi)
= 형부 : Anh rể (em gái gọi)
= 형수 : Chị dâu
= 동생: Em
= 남동생: Em trai
= 여동생: Em gái
= 매부: Em rể (đối với anh vợ)
= 제부: Em rể (đối với chị vợ)
= 조카: Cháu

친가친척 (Họ hàng bên nội _ Anh chị em của bố)
= 형제 : Anh chị em
= 할아버지: Ông
= 할머니: Bà
= 큰아버지 : Bác ,anh của bố
= 큰어머니 : Bác gái (vợ của bác - 큰아버지)
= 작은아버지 : Chú ,em của bố
= 작은어머니 : Thím
= 삼촌 : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
= 고모 : Chị ,em gái của bố
= 고모부 : Chú ,bác (lấy em, hoặc chị của bố)
= 사촌 : Anh chị em họ

외가친척 (Họ hàng bên ngoại)
= 외할아버지: Ông ngoại
= 외할머니 : Bà ngoại
= 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
= 외숙모: Mợ (vợ của외삼촌)
= 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
= 이모부: Chú (chồng của 이모)
= ()사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
= 이종사촌: Con của dì (con của이모)

처가식구 (Gia đình nhà vợ)
= 아내: Vợ
= 장인: Bố vợ

= 장모: Mẹ vợ
= 처남 : anh ,em vợ (con trai)
= 처제 : em vợ
= 처형 : Chị v

시댁식구 (Gia đình nhà chồng)
= 남편: Chồng
= 시아버지: Bố chồng
= 시어머니: Mẹ chồng
= 시아주버니 (시형) : Anh chồng
= 형님 : Vợ của anh chồng
= 시동생 : Em chồng
= 도련님 : Gọi em chồng một cách tôn trọng
= 동서 : Vợ của em ,hoặc anh chồng
= 시숙 : Anh chị em chồng
= 며느리 : Con dâu

Các bộ phận cơ thể con người - Bên ngoài
= 머리 (고개) : đầu
= 머리카락 (머리털 ,두발,머릿결 ,전모): tóc

= 얼굴 (안면 ,용안) : mặt, gương mặt
= 이마 (이맛전): trán
= 눈썹 (미모 ,미총): lông mày
= 속눈썹 (첩모): lông mi
= 눈 (목자) : mắt
= 눈알 (안구) : nhãn cầu
= 각막 (안막) : giác mạc
= 눈동자 (동자) : đồng tử, con ngươi
= 수정체 : thủy tinh thể
= 눈가 (눈가장 ,눈언저리, 안변) : vành mắt
= 눈꺼풀(눈까풀) : mí mắt
= 쌍꺼풀 : hai mí ,mắt hai mí
= 코 : mũi
= 콧대 : sống mũi
= 콧구멍 (비문) : lỗ mũi
= 콧방울 (콧볼): cánh mũi
= 콧물 (비수 ,비액) : nước mũi
= 콧털 : lông mũi
= 뺨 : gò má
= 뺨뼈 (광대뼈) : xương gò má
=입 : ming
= 입술 : môi
= 윗입술 : môi trên
=아랫입술 : môi dưới
=콧수염 : ria
=턱수염 : râu
=이 (이빨): răng
=이촉 (이뿌리) : chân răng
= 앞니 : răng cửa
= 송곳니 : răng nanh
= 어금니 : răng hàm
= 사랑니 : răng khôn
= 잇몸 : lợi
= : lưỡi
= : nước bọt ,nước miếng
= 턱 : cm
= : tai
= 귓바퀴 : vành tai
= 귓구멍 : lỗ tai
= 귓불 (귓밥) : dái tai
= 결후 : yết hầu
= 목 (목구멍): c ,hng
= 어깨 : vai
=팔 : cánh tay
= 팔꿈치 : khyu tay
= 아래팔 (팔뚝) : cng tay
= 손목 : c tay
= 손 : bàn tay
= 손바닥 : lòng bàn tay
= 지문 : vân tay
= 손가락 : ngón tay
= 엄지손가락 (대지) : ngón tay cái
= 집게손가락 (검지) : ngón trỏ
= 가운뎃손가락 (장지) : ngón tay giữa
= 약손가락 (약지) : ngón đeo nhẫn
= 새끼손가락 (소지) : ngón út
= 손톱 : móng tay
= 속손톱 : phao tay (màu trng ,hình bán nguyt)
= 가슴 (흉부) : ngc
= 유방 : ngc ,vú (n)
= : bụng
= 배꼽 : rốn
= 허리 : eo ,tht lưng
= 엉덩이 (히프 - hip): mông
= (가랑이) : háng
= 성기 (생식기관) : bộ phận sinh dục ,cơ quan sinh sản
= 항문 : hậu môn
= 다리 : chân
= 허벅다리 : đùi
= 허벅지 : bắp đùi
= 무릎 : đầu gối
= 정강이 : cẳng chân
= 종아리 : bắp chân
= 발목 : cổ chân
= 복사뼈 (복숭아뼈) : xương mắt cá
= 발 : bàn chân
= 발가락 : ngón chân
= 발톱 : móng chân
= 발꿈치 : gót chân
= 발바닥 : lòng bàn chân

Giải phẫu - nội tạng
= 뇌 (뇌수 ,두뇌) : não
= 대뇌 : đại não
= 소뇌 : tiểu não
= 중뇌 : não trung gian
= 뇌교 : cầu não
= 뇌혈관 : mạch máu não
= 오장육부 : lục phủ ,ngũ tạng
= 내장 : nội tạng
= 신경계 : hệ thần kinh
= 중추신경계 : hệ thần kinh trung ương
= 식물신경계 : hệ thần kinh thực vật
= 교감신경계 : hệ thần kinh giao cảm
= 신경선 : dây thần kinh
= 시각기관 (시각기) : cơ quan thị giác
= 후각기관 (후각기) : cơ quan khứu giác
= 청각기관 (청각기) : cơ quan thính giác
= 미각기관 (미각기) : cơ quan vị giác
= 촉각기관 (촉각기) : cơ quan xúc giác
= 순환계 : hệ tuần hoàn
= 동맥 (동맥관) : động mạch
= 정맥 : tĩnh mạch
= 모세혈관 (모세관) : mao mạch
= 혈관 (핏대줄) : huyết quản, mạch máu
= 혈액 () : máu
= 혈구 : huyết cầu ,tế bào máu
= 적혈구 : hồng cầu
백혈구 : bạch huyết cầu
= 골수 : tủy
= (간장) : gan
= 쓸개 : mật
= 가로막 : cơ hoành
= 호흡 : hệ hô hấp
= 호흡기관 (호흡기) : cơ quan hô hấp
= (허파) : phổi
= 화계 : hệ tiêu hóa
= 구강 : vòm miệng
= 식도 (식관) : thực quản
= (위장) : dạ dày
= 맹장 (막창자) : ruột thừa
= 소장 (작은창자) : tiểu tràng (ruột non)
= 대장 (큰창자) : đại tràng (ruột già)
= 배설 : hệ bài tiết
= (신장 ,콩팥) : thận
= 방광 (오줌통) : bàng quang (bọng đái)
= 수뇨관 (오줌관) : ống dẫn nước tiểu
= 피부 : da
= : lông
= 털구멍 : lỗ chân lông
= 땀샘 : tuyến mồ hôi
= 운동계 : hệ vận động
= : xương
= 척추 (척주 ,등골뼈) : xương sống
= 빗장뼈 (쇄골) : xương quai sanh
= 어깨뼈 (갑골) : xương bả vai
= 갈비뼈 (늑골) : xương sườn
= 엉덩뼈 (골반) : xương chậu
= 꼬리뼈 : xương cùng
= 연골 : sụn
= 관절 (뼈마디) : khớp
= : thịt
= 근육 : cơ bắp
= 힘줄 : gân
= 세포 : tế bào

Các loại bệnh viện và các khoa
= 종합병원 : bệnh viện đa khoa
= 구강외과 : ngoại khoa vòm họng ( điều trị răng và các bệnh trong miệng)
= 정형외과 : ngoại khoa chỉnh hình (xương)
= 성형외과 : ngoại khoa da (điều trị vết thương bên ngoài và phẫu thuật thẩm mĩ)
= 신경외과 : ngoại khoa thần kinh (liên quan đến não ,thần kinh ,tuỷ)
= 뇌신경외과 : ngoại khoa thần kinh não
= 내과 : nội khoa
= 피부과 : khoa da liễu (điều trị các bệnh về da)
= 물료내과 : nội khoa vật lý trị liệu
= 신경내과 ,신경정신과, 정신과 : bệnh viện tâm thần
= 심료내과 : nội khoa tâm liệu
= 치과 : nha khoa
= 안과 : nhãn khoa
= 소아과 : khoa nhi
= 이비인후과 : tai, mũi, họng
= 산부인과 : khoa sản
= 항문과 : chữa các bệnh phát sinh ở hậu môn
= 비뇨기과 : chữa các bệnh đường tiết liệu ,bệnh hoa liễu
=한의원 : bệnh viện y học cổ truyền (châm cứu ...)

Cách gọi một số thuốc
= 약 : thuốc
= 알약 (정제) : thuốc viên
= 캡슐 (capsule) : thuốc con nhộng
=가루약 (분말약) : thuốc bột
= 물약 (액제) : thuốc nước
= 스프레이 (분무 ,분무기) : thuốc xịt
= 주사약(주사액) : thuốc tiêm
= 진통제 : thuốc giảm đau
= 수면제 (최면제) : thuốc ngủ
= 마취제 (마비약) : thuốc gây mê
= 소염제 : thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
= 항생제 : thuốc kháng sinh
= 감기약 : thuốc cảm cúm
= 두통약 : thuốc đau đầu = 소독약 : thuốc sát trùng, tẩy, rửa
= 파스 (파스타 - Pasta) : thuốc xoa bóp
= 물파스 : thuốc xoa bóp dạng nước
= 보약 (건강제) : thuốc bổ
= 다이어트약 : thuốc giảm cân
= 피임약 : thuốc ngừa thai

Ðề: Từ vựng chuyên đề Y tế - Sức khoẻ
= 초음파검사:siêu âm
= X-ray (에스레이) 찍다 :chụp X Quang
= CT찍다:chụp CT
= MRI 찍다 :chụp MRI
= 피를뽑다:lấy máu
=혈액검사: xét nghiệm máu
= 혈액형검사: xét nghiệm nhóm máu
= 소변/대변검사: xét nghiệm nước tiểu ,phân
=내시경검사 :nội soi
= 수술 ,시술:mổ ,phẫu thuật
= 주사를맞다:chích thuốc
= 침을맞다:châm cứu
= 물리치료:vật lý trị liệu
= 깁스를하다:băng bột
TÌM BÀI VIẾT KHÁC SEARCH TRÊN THANH TIM KIẾM PHÍA TRÊN WEB
ĐÃ CẬP NHẬT HẾT SÁCH GIẢI CÁC MÔN CÁC LỚP VUI LÒNG ĐÁNH TÊN BÀI KÈM LỚP PHÍA TRÊN TÌM KIẾM


Trả Lời Với Trích Dẫn
Trả lời

ADS

aaaaaaaaaaaaa


© Tuthienbao.com- TTB chúng tôi không cung cấp chức năng đăng ký thành viên để viết bài hay bình luận - Nếu có khiếu nại chung tôi sẽ xử lý
truyen tranh hay, truyen tranh online, ebook,ebook ngon tinh, van hoc lop 5,van hoc lop 6,van hoc lop 7,van hoc lop 8,van hoc lop 9,van hoc lop 10,van hoc lop 11,van hoc lop 12,
Powered by: vBulletin v3.8.2 Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.